Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Gia Lượng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 16/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Gia Lượng, nguyên quán Phố Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Định - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Gia Lượng, nguyên quán Xuân Định - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 18/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Mô, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nam, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Gia Ngân, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nghĩa, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 2/1948, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nghĩa, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Nghĩa, nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Ninh - Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Nghiệp, nguyên quán Thọ Ninh - Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 4/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum