Nguyên quán Đức Tân - Tân trụ - Long An
Liệt sĩ Đoàn Thị Kim Anh, nguyên quán Đức Tân - Tân trụ - Long An, sinh 1949, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Đoàn Văn Kim, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán K8
Liệt sĩ Đồng Chí : Kim, nguyên quán K8 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Văn Kim, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đức Kim Lâm, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Kim Bảo, nguyên quán Yên Phú - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lạc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Kim Đức, nguyên quán An Lạc - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Suối Nho - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Kim Hiển, nguyên quán Suối Nho - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 11/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn Trần - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Kim Hợi, nguyên quán Trung Sơn Trần - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Kim Lân, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh