Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tải, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân thang - Bố hạ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tải, nguyên quán Tân thang - Bố hạ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Tải, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Trọng Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tải, nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tải Hưng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 27/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tải, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 04/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tải, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27 - 4 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tâm - Thiệu Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tải, nguyên quán Yên Tâm - Thiệu Yên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ