Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyên, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khuyên, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam SÁch - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Sỹ Khuyên, nguyên quán Nam SÁch - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Ngọc Khuyên, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 26/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Khuyên, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẫm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Khuyên, nguyên quán Cẩm Giang - Cẫm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tiến Khuyên, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí bai - Hùng Tiến - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyên, nguyên quán Chí bai - Hùng Tiến - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyên, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/5/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyên, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai