Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sửu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sửu, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 15/10/1949, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc lộc - Trấn yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán Phúc lộc - Trấn yên - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Sửu, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sửu, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 4/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ An - Đại Lộc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sửu, nguyên quán Thọ An - Đại Lộc - Hà Tây hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đưc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sửu, nguyên quán An Khánh - Hoài Đưc - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Sửu, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam