Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Vĩnh, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 07/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Minh Vĩnh, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Vĩnh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hi sinh 30/06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Kim Vĩnh, nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 19/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Vĩnh, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Vĩnh, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Vĩnh, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Vĩnh, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 03/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xây dựng - Yên Kiện - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Trương Văn Vĩnh, nguyên quán Xây dựng - Yên Kiện - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 02/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Vĩnh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị