Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Triệu, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Triệu, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Triệu, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Triệu, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Triệu, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Triệu, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 19, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Triệu, nguyên quán Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - Chợ Gạo - Mỹ Tho
Liệt sĩ Lương Văn Triệu, nguyên quán Mỹ Phong - Chợ Gạo - Mỹ Tho hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước