Nguyên quán Thanh Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Tấn, nguyên quán Thanh Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Tần, nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Tất, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 18/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhật Tân Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Duy Thắm, nguyên quán Nhật Tân Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Duy Thắm, nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Thăng, nguyên quán Lương Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bằng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Thắng, nguyên quán Vũ Bằng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 4/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thọ - Phú Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Thanh, nguyên quán Phú Thọ - Phú Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh