Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Lập, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 09/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Võ Ngọc Lập, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Quang Lập, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lập, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An tràng - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quốc Lập, nguyên quán An tràng - Quỳnh Phú - Thái Bình hi sinh 20/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Lý - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Xa Văn Lập, nguyên quán Chu Lý - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tiến Lập, nguyên quán An Bảo - Hải Phòng hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai gương - Cách bi - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Lập, nguyên quán Mai gương - Cách bi - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lập, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh bảo - Hải Phòng hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị