Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Trần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Công Hoàng, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đ. Hoàng, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Hoàng, nguyên quán Hương Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hoàng Án, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Dung - Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Hoàng Châu, nguyên quán Lai Dung - Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoàng Chơn, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 01/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoàng Công, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoàng Công, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Tây - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Hoàng Dũng, nguyên quán Tân Tây - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 24/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước