Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Châu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Khác hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 29/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 29/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Giáo - Phước Vĩnh - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Phú Giáo - Phước Vĩnh - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương