Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mạc Tiến Thường, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thường, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Như Thường, nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thường, nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thường, nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 24/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thường, nguyên quán Thanh Hà - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn B Thường, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thường, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thường, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị