Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Phương Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 13/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Công oà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Công oà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Xuân Phương, nguyên quán Hòa Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Chí - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Đình Phương, nguyên quán Long Chí - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Sơn - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 26/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An