Nguyên quán Hưng Chánh Trung - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Hưng Chánh Trung - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Dân - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Đông Dân - An Hải - Hải Phòng hi sinh 02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Doãn Thảo, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thảo, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hậu - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thảo, nguyên quán Nhơn Hậu - An Nhơn, sinh 1952, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Thảo, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Thu - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thảo, nguyên quán Hòa Thu - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 19/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Trực - T.Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thảo, nguyên quán Trung Trực - T.Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Vương - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thảo, nguyên quán Thịnh Vương - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh