Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cộng Hoà, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hoà, nguyên quán Xuân Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Hoà, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trường ĐH Nông nghiệp I - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hoà Bình, nguyên quán Trường ĐH Nông nghiệp I - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xá - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Hữu Hoà, nguyên quán Phú Xá - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Minh Hoà, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 16/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị