Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy lương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Tự, nguyên quán Thụy lương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN TỰ, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Bình - Bắc thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Đoàn Văn Tuấn, nguyên quán Phú Bình - Bắc thái - Bắc Thái hi sinh 20 - 05 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hoà - Tràng An Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Tuấn, nguyên quán Hạ Hoà - Tràng An Hoà - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 23 - 04 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Tưng(Thiết), nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 16/3/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Tường, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tức Lưu - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Văn Tưởng, nguyên quán Tức Lưu - Hạ Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Bình - Tân Uyên
Liệt sĩ Đoàn Văn Tưởng, nguyên quán Tân Bình - Tân Uyên, sinh 1936, hi sinh 20/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bắc Hà - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Tuy, nguyên quán Bắc Hà - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai