Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Như, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhung, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhương, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đoàn Văn Ninh, nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Ninh, nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Nơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Nol, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 22/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Phà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Phê, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị