Nguyên quán Hồ Nam - Lạch Chay - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Anh Thư, nguyên quán Hồ Nam - Lạch Chay - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Dân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Anh Tố, nguyên quán Phú Dân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hải - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Anh Tuấn, nguyên quán Đức Hải - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 23 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Hoàng - Ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Anh Tý, nguyên quán Lưu Hoàng - Ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 12/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Anh Văn, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Anh, nguyên quán Tuyên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Anh, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Anh, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị Anh, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Anh Chung, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị