Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Phiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Thượng - Xã Khánh Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Trạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh