Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn C Tính, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Nội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyên Công Tính, nguyên quán Trực Nội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 18/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 16/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Thủy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị