Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 07/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Bé, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Tân Định - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thiện - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé, nguyên quán Phước Thiện - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Bé, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Tân Định - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 19/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang