Nguyên quán Đông Đô - Húng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Đông Đô - Húng Hà - Cao Bằng hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Mộng Cảnh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Cảnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 09/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cảnh, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An phú - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán An phú - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hòa - Phước Vân
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Phước Hòa - Phước Vân, sinh 1959, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh