Nguyên quán Thạch Mỹ - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao văn Mon, nguyên quán Thạch Mỹ - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Mười, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Thiều - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Văn Mỹ, nguyên quán Quảng Thiều - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khái Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Năm, nguyên quán Khái Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 22/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Năm, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Ngà, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Ngân, nguyên quán An Lão - Hải Phòng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Nghi, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 29/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa Ân, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 7/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh