Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đông, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thọ - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đông, nguyên quán Phúc Thọ - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Nghĩa - T.Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đông, nguyên quán T.Nghĩa - T.Lữ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại đường - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán Đại đường - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 02/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thi Đông, nguyên quán Tân Mỹ - Đức Hòa - Long An, sinh 1940, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đông, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đông, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đông, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị