Nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Văn Vũ, nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trí Phước - Th.Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Văn Xẻo, nguyên quán Trí Phước - Th.Bình - Lạng Sơn hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn ý, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Chu Xuân Bính, nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 8/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Xuân Châu, nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Xuân Huy, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu Xuân Kỳ, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Xuân Lân, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Xuân Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Khai Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Xuân Nhiên, nguyên quán Khai Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị