Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Dinh, nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dinh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dinh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 20 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Dinh, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Long Xuyên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dinh, nguyên quán Châu Thành - Long Xuyên, sinh 1935, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dinh, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dinh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dinh, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 21/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai