Nguyên quán Thất Hùng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Tùy, nguyên quán Thất Hùng - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 11/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Tuyên, nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 04/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thăng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Tuyết, nguyên quán Cẩm Thăng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 28 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Uất, nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn út, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 05/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Uỷ, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Uyển, nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mê linh - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Vận, nguyên quán Mê linh - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Văn Ve, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh