Nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ La - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Thắng, nguyên quán Võ La - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thắng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Lâm - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Thắng, nguyên quán Hà Lâm - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thặng, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Thắng, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Tuy Hoá - Bình Định
Liệt sĩ Hồ Cao Thắng, nguyên quán Nam Sơn - Tuy Hoá - Bình Định hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Thắng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 05/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Thắng, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Đức Thắng, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 6/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh