Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cao Bồ - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Nông Văn Khương, nguyên quán Cao Bồ - Vị Xuyên - Hà Giang hi sinh 17 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Cam - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán Châu Cam - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 20/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 4/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Khương, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TânPhú - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán TânPhú - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1931, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước