Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bạch Long Tuấn, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Bùi Anh Tuấn, nguyên quán Thanh Hưng - Đồng Tháp, sinh 1960, hi sinh 13/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đăng Tuấn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Tuấn, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Tuấn, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Tuấn, nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quốc Tuấn, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ BÙI THANH TUẤN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tuấn Kiệt, nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 23/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị