Nguyên quán Nam đàn - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán Nam đàn - Thái Bình hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đức, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Kiến Vương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Ngọc, nguyên quán Bình Định - Kiến Vương - Thái Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Ngọc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ bản - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đức Ngọc, nguyên quán Vũ bản - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Trạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngọc, nguyên quán Nghi Trạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngọc, nguyên quán Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngọc, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 15/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngọc, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 15/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh