Nguyên quán Vũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ai, nguyên quán Vũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 22/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La, sinh 1947, hi sinh 16/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Piềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn ẩn, nguyên quán Piềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Ánh, nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Ấu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Bắc, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Bắc, nguyên quán Thọ Xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Bạch, nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Bạch, nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang