Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đình - Quảng Ninh - Đ Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Đông Đình - Quảng Ninh - Đ Anh - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thảo Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Hằng, nguyên quán Thảo Đào - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Hạnh, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn Hậu, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Hoà - Cao Bằng hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Hậu, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Hiền, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Ca - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Hiền, nguyên quán Hồng Ca - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai