Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Hoa - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Quý, nguyên quán Hội Hoa - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lủng Niệm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Quyết, nguyên quán Lủng Niệm - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Quýnh, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Quỳnh, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Pú Vin - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Riêng, nguyên quán Pú Vin - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Rỏn, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 13/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hà Văn Ruyện, nguyên quán Yên Tân - Ý Yên - Nam Định, sinh 1941, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Sáng, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum