Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Khả, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Khắc, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1896, hi sinh 15/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Khôi, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Khôi, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đi A vao - Ky Lạp - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Khương, nguyên quán Tân Đi A vao - Ky Lạp - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Kình, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Liên, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Liễn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Pa Tầng - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lôi, nguyên quán Pa Tầng - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị