Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lực, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Lực, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lực, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Lực, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Xuân - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Vũ Văn Lực, nguyên quán Phù Xuân - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1951, hi sinh 29/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hùng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Lực, nguyên quán Đoan Hùng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Lực, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh