Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Điền - Xã Nghĩa Điền - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tấn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS 202 - Huyện Ba Chẽ - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị