Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Duy Lê, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Đài - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Mai Duy Chỉnh, nguyên quán Hán Đài - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Duy Đối, nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Duy Phẩm, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Sủ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Duy Thái, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Duy Thuyết, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị