Nguyên quán Phong Trường - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tương, nguyên quán Phong Trường - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tương, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tương, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tương, nguyên quán Xuân Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tất Tương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tương, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tương, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 01/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương
Liệt sĩ Phạm Đình Tương, nguyên quán Quỳnh Lương hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An