Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Hương - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Dược, nguyên quán Hoài Hương - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc Gia, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quốc Hoàn, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Thái - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Hồng, nguyên quán Hoàng Thái - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quốc Huấn, nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vũ Liệt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Hùng, nguyên quán Vũ Liệt - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Hùng, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Hương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quốc Hưng, nguyên quán Tiến Hương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Huy, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An