Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn ý, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình Hải Dương
Liệt sĩ Đàm Đình ý, nguyên quán An Bình Hải Dương, sinh 1963, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Ý, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn ý, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như ý, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Huy Bắc - Phú Yên - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn ý, nguyên quán Huy Bắc - Phú Yên - Sơn La hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Ý, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn ý, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn ý, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 28/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Văn ý, nguyên quán Quảng Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 08/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị