Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hoằng, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 28 - 3 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hội, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 12/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Hội, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hợi, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Hồng, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Hợp, nguyên quán Ninh Quang - Hải Phòng hi sinh 25360, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Hướng, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1963, hi sinh 25/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Huy, nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 24/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Huy, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hoàng ít, nguyên quán Long Xuyên - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 08/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị