Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Nhứt Trí, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trí Tuệ, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Viết Trí, nguyên quán Quang Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kênh Bắc - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Quốc Trí, nguyên quán Kênh Bắc - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 4/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Trí Bình, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dy Nậu - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hàn Minh Trí, nguyên quán Dy Nậu - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Trí Bái, nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kiều Trí Thức, nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Dương - Yên Mê - Ninh Bình
Liệt sĩ Lã Hữu Trí, nguyên quán Khánh Dương - Yên Mê - Ninh Bình hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÂM CAO TRÍ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam