Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Tân, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tân, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Tân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Tân, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 8/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điện an - Quảng nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Tân Văn, nguyên quán Điện an - Quảng nam - Đà Nẵng hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tân Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại -