Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Thường, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Bá Thường, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Thường, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Công Thường, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 14/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Thường, nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Sơn - Thạch hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thanh Thường, nguyên quán Trường Sơn - Thạch hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thường, nguyên quán Thi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 16/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thường, nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị