Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Văn Xịu, nguyên quán Đồng Tháp, sinh 1938, hi sinh 20/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tây - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Xoái, nguyên quán An Tây - Bến Cát, sinh 1929, hi sinh 19/01/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VĂN XUÂN, nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn ý, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 28/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Huỳnh, nguyên quán Thọ Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Huỳnh, nguyên quán Bạch Đằng - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Huỳnh, nguyên quán An Hòa - An Hải - Hải Phòng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Q5 - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lương Văn Huỳnh, nguyên quán Q5 - TP Hồ Chí Minh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Huỳnh, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Huỳnh, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh