Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Nghị, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Vẽ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Hữu Nghị, nguyên quán Lạc Vẽ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Nghị, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trí Nghị, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng Thị Nghị, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nghị, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỏ Thị Nghị, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Hải - Đất Đỏ - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Vũ Tiến Nghị, nguyên quán Phước Hải - Đất Đỏ - Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1945, hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Nghị, nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 03/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang