Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Quốc Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tiên - Huyện Minh Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Trọng Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Ngọc Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Thị Nậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Kiệm, nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Trịnh Kiệm, nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Duy Kiệm, nguyên quán Xuân Tân - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Viết Kiệm, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị