Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thời, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Cường - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thu, nguyên quán Châu Cường - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thủ, nguyên quán Khánh sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thuần, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 31/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Hồng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Hồng Phong - Hồng Hà - Thái Bình hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đức Thuật, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị giáp - Duy hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đức Thuật, nguyên quán Nhị giáp - Duy hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thuộc, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thương, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 25/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị