Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạnh, nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Xuân Hạnh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Hạnh, nguyên quán Tiên Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Hạnh, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hạnh, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đề Thám - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Hạnh, nguyên quán Đề Thám - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh